Chúng tôi hiện đang cung cấp 2 loại polimer:
1. Hàng bao 10kg mã hàng A101
2. Hàng Anh : Giá /kg bao 25kg mã A1110
Quý khách có nhu cầu vui lòng gọi: Anh Chung 0912111747
Hoá chất Polymer là một loại hoá chất đuợc sử dụng rộng rãi trong ngành xử lý nước thải. Dùng trong các quy trình xử lý hoá lý
nhằm làm tăng khả năng keo tụ tạo bông của nước thải. Nhờ có polymer mà các bông bùn hình thành sẽ to hơn, vì vậy mà hiệu quả lắng tốt hơn, nước sẽ được xử lý hiệu quả hơn. Tính hiệu quả cao của chúng thể hiện ở chỗ chỉ cần một lượng rất nhỏ polime ( vài phần triệu) nước đục đã trở nên trong và để làm khô một tấn bùn, chỉ cần một vài trăm gam polime. Loại polime này cũng mang lại hiệu quả cao cho các quá trình lọc rửa, lắng tách khi thuỷ luyện các loại sản phẩm, đặc biệt là tinh chế các oxit kim loại và tuyển khoáng.Do chi phí thấp, cách làm đơn giản, chất lượng nước thành phẩm cao, phưng pháp dùng polime kết tách có một vị trí hàng đầu trong công nghệ làm sạch và làm trong nớc. Làm khô bùn lại là một lĩnh vực ứng dụng rất hiệu quả trong xử lý bùn, cũng như trong các công nghệ làm khô các loại vữa.Bn chất hóa học của polime kết tách tổng hợp là poliacrylamit và copolime của nó. Chúng được phân thành 3 nhóm điện tính:
C - Cationic A -
Anionic N - Nonionic
C - Cationic : tan trong nước phân tử polime tích điện dương.
A - Anionic : tan trong nước phân tử polime tích điện âm.
N - Nonionic : tan trong nước phân tử polime không mang điện hoặc lưỡng điện phân cực.
Cơ chế của quá trình kết tách là sự trung hoà điện tích của các hạt lơ
lửng nhờ điện tích trái dấu của polime trong dung dịch. Khác với phèn nhôm
sunphat và polinhômclorua (PAC) do không có sự thuỷ phân tạo ra axit nên polime
không làm biến đổi pH của nước.
Trong mỗi nhóm polime điện tính (C,N,A) các
polime còn khác nhau chủ yếu ở các chỉ số:
• Phân tử lượng hay độ trùng
hợp.
• Độ nhớt của dung dịch copolime.
• Tỷ lệ các monome trong phân tử copolime.
Sự khác nhau về điện tính và các chỉ số này tạo cho poliacrylamit có tính kết tách chọn lọc, hiệu quả rất cao, các mặt hàng của nó phong phú về chủng loại và do đó có thể làm trong và làm sạch được rất nhiều các loại nước và vắt nước của rất nhiều loại bùn vữa nếu biết chọn đúng và biết phối hợp tốt các loại poliacrylamit với nhau và với các hoá chất khác.
Tên sản phẩm | Công thức | SX-CL-DG |
---|---|---|
Test thử nhanh 54 chỉ tiêu nước cấp và nước thải của Nhật | Nhật-40/50 test | |
Vichemfloc 70010 | Nonionic trợ keo tụ, phân tử lượng cao | Nhật-CN-25kg |
Vichemfloc 62424 | anion trung bình, phân tử lượng cao | Nhật-CN-25kg |
Axit Trichloroisocyanuric -20g | C3Cl3N3O3 | TQ-90%-50kg |
Sắt III Clorua | FeCl3 | TQ-CN-50kg |
Axit sunfuric 98% | H2SO4 | VN-98%-40kg |
Axit Clohydric | HCl | VN-CN-23kg |
Axit Photphoric | H3PO4 | VN-85%-35kg |
TCCA bột | C3O3N3CL3 | 90%-50kg |
TCCA viên sủi 2g,20g,200g | C3H3N3Cl3 | TQ-90%-50kg |
Axit Trichloroisocyanuric bột | C3Cl3N3O3 | TQ-90%-50kg |
VICHEMPAC-005 - PAC mầu trắng | PAC | TQ-31%-20KG |
Cloramin B - Khử trùng nước sinh hoạt | C6H5SO2NClNa.3H20 | Séc-DD-35kg |
Axit trichloroisocyanuric 200g | C3Cl3N3O3 | TQ-90%-50kg |
Natri clorua bột | NaCl | Thái lan-99,99%-50kg |
Thuốc tím | KMnO4 | Ấn độ-99%-25kg |
Than hoạt tính hạt xử lý nước cấp và khí thải | C | Hà lan-CN-12,5kg |
Purolite C100CE-hạt nhựa trao đổi cation axit mạnh | Anh-CN-25L | |
Clorua vôi | Ca(OCl)2 | TQ-70%-40kg |
Phèn kép Amoni | (NH4)Al(SO4)2 | VN-CN-50kg |
Phèn đơn - Nhôm sunphats | Al2(SO4)3.18H2O | TQ-CN-50kg |
VICHEMPAC-005 - PAC mầu trắng | PAC | TQ-31%-20KG |
Dissolvine Na-2 | C10H12N2Na4O8 | Akzo-CN-25kg |
Na2EDTA | C10H14N2Na2O8.H2O | TQ-CN-25kg |
Nhôm sunphat tinh thể | Al2(SO4)3.18H2O | TQ-CN-25kg |
Clorin-65%-15kg | Ca(OCl)2 | TQ-65%-15kg |
Clorin-Nhật-70%-45kg | Ca(OCl)2 | Nhật-70%-40kg |
Thuốc tím-Potassium permangante | KMnO4 | TQ-DD-50kg |
Natri hydroxit hạt | NaOH | Thái lan-99%-25kg |
Natri hydroxit vảy | NaOH | TQ-96%-25kg |
Vichemfloc 62414 | Anion thấp phân tử lượng trung bình | Nhật-25kg |
PAC - 31% | [AL2(OH)LnCL6-n]m | TQ-31%-25kg |
Axit Trichloroisocyanuric -20g | C3Cl3N3O3 | TQ-90%-50kg |
Axit xitric tinh thể | C6H8O7.H2O | TQ-BP93-25kg |
Than hoạt tính | C | Trà bắc-CN-25kg |
Oxi già | H2O2 | TLan-50%-30kg |
Oxi già-Hydrogen peroxit | H2O2 | HQ-50%-30kg |